Mô hình điều hòa mới nhất của Panasonic cho năm 2022 là S-3448PU3H/U-34PR1H5, một sản phẩm âm trần với công suất 34000 BTU. Được trang bị công nghệ inverter 1 chiều, máy sử dụng gas R32, một lựa chọn thân thiện với môi trường. Thương hiệu Panasonic, xuất xứ Nhật Bản, đã sản xuất và nhập khẩu chính hãng từ Malaysia.
1.Điều hòa âm trần Panasonic S-3448PU3H/U-34PR1H5 – thiết kế sang trọng, hiện đại.
Điều hòa hòa âm trần Panasonic S-3448PU3H/U-34PR1H5 (Inverter 1 chiều, 34000 BTU) là lựa chọn hoàn hảo cho các không gian dưới 55m2 như phòng khách, văn phòng, showroom cao cấp. Sản phẩm không chỉ nhỏ gọn mà còn phản ánh sự sang trọng và hài hòa với kiến trúc hiện đại.
2.Công nghệ Inverter-Tiết kiệm vượt trội
Máy lạnh âm trần Panasonic S-3448PU3H/U-34PR1H5 tích hợp công nghệ Inverter, là xu hướng tiên tiến nhất trong ngành công nghiệp điều hòa. Công nghệ này mang lại những ưu điểm vượt trội, bao gồm:
2.1 Tiết kiệm điện năng: Hiệu suất cao giúp giảm tiêu thụ điện năng lên đến 50%, tiết kiệm chi phí và làm giảm tác động đến môi trường.
2.2 Duy trì nhiệt độ ổn định: Hệ thống Inverter giúp duy trì nhiệt độ ổn định, tạo cảm giác thoải mái và dễ chịu cho người sử dụng.
2.3 Vận hành êm ái: Hoạt động mạnh mẽ nhưng vẫn duy trì độ ồn thấp, mang lại trải nghiệm sử dụng êm ái và giấc ngủ ngon.
2.4 Tăng tuổi thọ: Công nghệ Inverter giúp máy lạnh hoạt động ổn định hơn, từ đó tăng tuổi thọ và giảm chi phí bảo dưỡng.
3.Công nghệ làm lạnh nhanh
3.1 Luồng gió 360 độ
Điều hòa âm trần cassette Panasonic S-3448PU3H/U-34PR1H5 không chỉ làm lạnh nhanh mà còn mang đến trải nghiệm thoải mái với luồng gió thổi 4 hướng. Với 4 cửa gió, không khí lạnh được phân phối đều khắp không gian phòng, tạo cảm giác dễ chịu cho người sử dụng.
3.2 Công nghệ làm lạnh Turbo
Cải tiến trong thiết kế và công nghệ như quạt turbo hiệu năng cao, cánh phụ bổ sung và mở rộng cánh chính giảm nhiễu loạn không khí, tăng lưu lượng gió, làm lạnh mạnh mẽ và nhanh chóng. Cánh quạt cong 3D nhỏ gọn tăng tốc độ gió cấp, mang lại luồng gió rộng và mạnh để làm lạnh toàn bộ phòng.
4. Công nghệ Nanoe X – Khử khuẩn, diệt mùi
Máy điều hòa âm trần Panasonic 1 chiều 34000 BTU S-3448PU3H/U-34PR1H5 được trang bị công nghệ lọc khí và diệt khuẩn nanoeX, giúp ức chế hiệu quả các chất gây ô nhiễm không khí và khử mùi khó chịu như mùi thuốc lá, nấm mốc, và các chất gây dị ứng.
Công nghệ nanoeX không chỉ cải thiện chất lượng không khí mà còn đóng góp vào việc duy trì môi trường sống lành mạnh và thoải mái cho người sử dụng.
5. Trang bị bơm xả
Điều hòa âm trần Panasonic 34000 BTU 1 chiều S-3448PU3H/U-34PR1H5 tích hợp sẵn bơm nước ngưng, có khả năng bơm nước lên độ cao tối đa 850mm.
6. Bền bỉ - thách thức thời gian
Máy điều hòa của thương hiệu Panasonic từ Nhật Bản đã xây dựng được một vị thế vững chắc trong lòng người tiêu dùng, nhờ chất lượng và độ bền đáng tin cậy.
Đặc biệt, máy điều hòa cassette âm trần Panasonic S-3448PU3H được thiết kế với dàn tản nhiệt cục nóng được phủ một lớp chống ăn mòn.
7.Môi chất lạnh R32
Panasonic, cùng với Daikin, là một trong những hãng điều hòa đầu tiên sử dụng Gas R32 cho máy điều hòa âm trần. Gas R32 mang lại hiệu suất làm lạnh cao, tiết kiệm điện năng và làm môi trường sống trở nên an toàn hơn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Điều hòa âm trần Panasonic | S-3448PU3H/U-34PR1H5 | ||
Nguồn điện | V/Phase Hz | 220-240V, 1Ø Phase - 50Hz | |
Dàn lạnh | S-3448PU3H | ||
Dàn nóng | U-34PR1H5 | ||
Mặt nạ | CZ-KPU3H | ||
Công suất làm lạnh: Định mức (Tối thiểu - Tối đa) | kW | 10.00 (3.20 - 11.20) | |
Btu/h | 34,100 (10,900 - 38,200) | ||
Dòng điện: Định mức (Tối thiểu - Tối đa) | A | 13.7 - 15.0 | |
Công suất tiêu thụ: Định mức (Tối thiểu - Tối đa) | kW | 3.23 (0.61 - 3.73) | |
CSPF | 5.89 | ||
HIỆU SUẤT COP/EER | W/W | 3.10 | |
Btu/Hw | 10.56 | ||
Dàn lạnh | |||
Lưu lượng gió | mᶾ/min | 36.4 | |
cfm | 1 | ||
Độ ồn áp suất (Cao/ Thấp) | dB (A) | 47 / 41 | |
Độ ồn nguồn (Cao/ Thấp) | dB | 62 / 56 | |
Kích thước | Dàn lạnh (CxRxS) | mm | 319 x 840 x 840 |
Mặt nạ (CxRxS) | mm | 44 x 950 x950 | |
Khối lượng | Dàn lạnh | kg | 24 |
Mặt nạ | kg | 5 | |
Dàn nóng | |||
Độ ồn áp suất | dB (A) | 55 | |
Độ ồn nguồn | dB | 74 | |
Kích thước | Dàn nóng (HxWxD) | mm | 695 x 875 x 320 |
Khối lượng | Dàn nóng | kg | 48 |
Đường kính ống | Ống hơi | mm (inch) | 15.88 (5/8) |
Ống lỏng | mm (inch) | 9.52 (3/8) | |
Chiều dài ống đồng | Tối thiểu - Tối đa | m | 5 - 50 |
Chênh lệch độ cao | m | 30 | |
Chiều dài tiêu chuẩn | Tối đa | m | 25 |
Lượng nạp Gas thêm | g/m | 30 | |
Dải nhiệt độ hoạt động dàn nóng | Tối thiểu - Tối đa | °C | 16-46 |