Điều hòa LG 18000BTU 1 chiều inverter V18ENF1

Thương hiệu: LG Mã sản phẩm: V18ENF1
13.300.000₫ 14.950.000₫
-11%
(Tiết kiệm: 1.650.000₫)
  • Điều hòa LG V18ENF1 [Model ra mắt năm 2021]
  • 1 chiều - 18000BTU (2.0 HP) - Gas R32
  • Công nghệ Dual inverter tiết kiệm điện 70%
  • Dàn đồng, cánh tản nhiệt mạ vàng bền bỉ với thời gian
  • Xuất xứ: Chính hãng Thái Lan
  • Bảo hành: Máy 2 năm, máy nén 10 năm

Gọi đặt mua 0345657845 (7:30 - 22:00)

  • Hỗ trợ miễn phí vận chuyển từ 3-5km
    Hỗ trợ miễn phí vận chuyển từ 3-5km
  • Giá chưa bao gồm phí lắp đặt vật tư (có hỗ trợ lắp đặt vật tư siêu tiết kiệm)
    Giá chưa bao gồm phí lắp đặt vật tư (có hỗ trợ lắp đặt vật tư siêu tiết kiệm)
  • Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng Visa, Master, JCB
    Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng Visa, Master, JCB
  • Cam kết hàng chính hãng 100% mới, có đủ giấy tờ C/O,C/Q,..
    Cam kết hàng chính hãng 100% mới, có đủ giấy tờ C/O,C/Q,..
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT

Thiết kế trang nhã, tông màu hiện đại.

Điều hòa LG V18ENF1 sở hữu thiết kế trang nhã với tông màu trắng đơn giản, nhưng vẫn đảm bảo đường nét tinh tế. Máy này không chỉ giúp điểm nhấn cho không gian nội thất mà còn mang đến sự sang trọng.

Với công suất mạnh mẽ lên đến 18000 BTU, chiếc điều hòa LG 1 chiều V18ENF1 là sự lựa chọn lý tưởng cho các không gian nhỏ như phòng ngủ hay phòng khách có diện tích dưới 15m2.

Điều hòa LG 18000BTU 1 chiều inverter V18ENF1

*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa

Làm lạnh tức thì

Công nghệ Dual Inverter trong máy điều hòa LG V18ENF1 sử dụng hai motor nén hoạt động không đồng pha, tạo điều kiện cho máy lạnh hoạt động ổn định ở tốc độ cao hơn. Nhờ tính năng này, máy lạnh LG V18ENF1 có khả năng làm lạnh nhanh hơn đáng kể, vượt trội hơn 40% so với máy điều hòa thông thường, mang đến sự mát mẻ tức thì cho người dùng.

Công nghệ Dual Inverter - Tiết kiệm điện năng hiệu quả

Điều hòa LG Inverter V18ENF1 được trang bị công nghệ Inverter tiên tiến, mang lại nhiều lợi ích đáng kể. Với công nghệ này, máy lạnh hoạt động êm ái hơn, giảm tiếng ồn và tiết kiệm điện năng hiệu quả. Gia đình của bạn có thể giảm bớt lo lắng về hóa đơn tiền điện hàng tháng khi sử dụng máy lạnh Inverter.

Điều hòa LG 18000BTU 1 chiều inverter V18ENF1 tiết kiệm điện

*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa

Không chỉ vậy, công nghệ Inverter còn giúp máy lạnh hoạt động bền bỉ hơn và tăng tuổi thọ của sản phẩm. Điều này đồng nghĩa với việc bạn có một máy lạnh đáng tin cậy trong thời gian dài, giúp tiết kiệm chi phí sửa chữa và thay thế.

Khả năng lọc không khí mạnh mẽ

1.Màng lọc bụi mịn PM 2.5: Đặc biệt loại bỏ các hạt bụi mịn PM 2.5 một cách hiệu quả, duy trì không gian trong nhà luôn sạch sẽ. Việc loại bỏ các hạt bụi mịn này giúp bảo vệ sức khỏe người dùng khỏi các tác nhân gây hại.

2.Màng lọc sơ cấp: Lọc sạch các hạt bụi thô và những hạt bụi có kích thước lớn hơn 20µm. Điều này giúp loại bỏ các hạt bụi lớn và tạo ra môi trường trong lành hơn cho không gian sống của bạn.

Điều hòa LG 18000BTU 1 chiều inverter V18ENF1 ngăn muifkhuwr khuẩn*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa

Bền bỉ theo thời gian

Dàn tản nhiệt trên máy điều hòa LG 1 chiều 18000 BTU V18ENF1 được trang bị lớp phủ màu vàng đặc biệt, không chỉ tạo điểm nhấn thẩm mỹ mà còn chống ăn mòn. Lớp phủ này giúp bảo vệ bề mặt của dàn tản nhiệt khỏi tác động của môi trường bên ngoài, từ đó gia tăng độ bền và tuổi thọ của sản phẩm. Điều này đồng thời giúp máy điều hòa hoạt động ổn định và hiệu quả trong thời gian dài.

Điều hòa LG 18000BTU 1 chiều inverter V18ENF1 bền bỉ theo thời gian

*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa

Sử dụng Gas R32 thân thiện với môi trường

Điều hòa LG Inverter sử dụng môi chất làm lạnh R32, một loại môi chất tiên tiến với tiêu chuẩn khí thải GWP (Global Warming Potential - Khả năng gây hiệu ứng nhà kính) thấp hơn nhiều lần so với các loại khí lạnh thông thường. Sử dụng R32 giúp giảm lượng khí thải độc hại vào môi trường, đồng thời bảo vệ sức khỏe của người dùng và tạo điều kiện sống tốt hơn cho môi trường.

Điều hòa LG 18000BTU 1 chiều inverter V18ENF1 gas r32

*Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa

Điện Máy Minh Hiếu cam kết:

  • Sản phẩm chính hãng: Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm nguyên đai nguyên kiện, đảm bảo chất lượng và uy tín.

  • Giá tốt nhất thị trường: Chúng tôi đảm bảo bạn sẽ nhận được mức giá cạnh tranh và hợp lý nhất.
  • Lắp đặt chuẩn quy trình: Dịch vụ lắp đặt của chúng tôi tuân thủ các quy trình chuẩn, đảm bảo sản phẩm hoạt động tốt trong không gian của bạn.
  • Bảo hành chính hãng dài hạn: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chính hãng dài hạn để đảm bảo sản phẩm luôn hoạt động ổn định và khách hàng yên tâm.

Hãy liên hệ với chúng tôi ngay để biết thêm chi tiết và mua sản phẩm. Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ bạn.

Kiểu máy Điều hòa treo tường
Loại 1 chiều lạnh
Công suất 18000 Btu (2.0 HP)
Phạm vi đáp ứng S < 30 m² (V < 90 m3)
Công nghệ tiết kiệm điện • Dual Inverter
Điện năng tiêu thụ 1.540 kW/h
Nguồn điện 220V / 60Hz / 1 pha
Cấp nguồn Dàn lạnh
Chỉ số CSPF 5.39
Tính năng công nghệ • Plasmaster Ionizer Plus
• Làm lạnh nhanh Jet Cool
• Tự chuẩn đoán lỗi thông minh
• Đèn LED hiển thị nhiệt độ
Kích thước dàn lạnh Rộng 998 mm – Cao 345 mm – Sâu 210 mm
Khối lượng 11.2 Kg
Kích thước dàn nóng Rộng 770 mm – Cao 545 mm – Sâu 288 mm
Khối lượng 32.5 Kg
Môi chất lạnh Gas R32
Tiêu chuẩn ống đồng • Ống lỏng (Ø 6.35)
• Ống hơi (Ø 12.70)
STT VẬT TƯ ĐVT SL ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa VAT)
1 Chi phí nhân công lắp máy       
1.1 Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                250.000
1.2 Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                300.000
1.3 Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                350.000
2 Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)      
2.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU Mét                160.000
2.2 Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU Mét                170.000
2.3 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU Mét                200.000
2.4 Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU Mét                210.000
3 Giá đỡ cục nóng      
3.1 Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) Bộ                  90.000
3.2 Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) Bộ                120.000
3.3 Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) Bộ   250.000
3.4 Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) Bộ   300.000
4 Dây điện      
4.1 Dây điện 2x1.5mm Trần Phú Mét                  17.000
4.2 Dây điện 2x2.5mm Trần Phú Mét                  22.000
5 Ống nước      
5.1 Ống thoát nước mềm Mét                  10.000
5.2 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét                  20.000
5.3 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn Mét                  40.000
6 Chi phí khác      
6.1 Aptomat 1 pha Cái                  90.000
6.2 Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường Mét                  50.000
6.3 Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) Bộ                  50.000
7 Chi phí phát sinh khác (nếu có)      
7.1 Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) Bộ                150.000
7.2 Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) Bộ                200.000
7.3 Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) Bộ                100.000
7.4 Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) Bộ                300.000
7.5 Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) Bộ                150.000
7.6 Chi phí nạp gas (R410A, R32)                      7.000

Quý khách hàng lưu ý:

- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;

- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12;  - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;

- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);

Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)

- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...

- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;

- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.

Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;

SẢN PHẨM CÙNG PHÂN KHÚC GIÁ

SẢN PHẨM ĐÃ XEM

DMCA.com Protection Status