Điều hòa Midea 12000 BTU 1 chiều MSAFG-13CRN8

Thương hiệu: midea Mã sản phẩm: MSAG-13CRN8
5.100.000₫ 6.800.000₫
-25%
(Tiết kiệm: 1.700.000₫)
  • Điều hòa Midea MSAFG-13CRN8 [Model mới ra mắt 2021] dòng X-Cool
  • 1 chiều - 12000 BTU (1.5HP) - Gas R32
  • Làm lạnh nhanh, cảm biến hướng gió theo người dùng
  • Màng lọc diệt khuẩn Cold Catalyst, lưới lọc bụi HD
  • Xuất xứ: Chính hãng Trung Quốc
  • Bảo hành: Máy 3 năm, máy nén 5 Năm

Gọi đặt mua 0345657845 (7:30 - 22:00)

  • Hỗ trợ vận chuyển nhanh trong ngày (miễn phí vận chuyển nội thành Hà Nội)
    Hỗ trợ vận chuyển nhanh trong ngày (miễn phí vận chuyển nội thành Hà Nội)
  • Giá chưa bao gồm phí lắp đặt vật tư (có hỗ trợ lắp đặt vật tư siêu tiết kiệm)
    Giá chưa bao gồm phí lắp đặt vật tư (có hỗ trợ lắp đặt vật tư siêu tiết kiệm)
  • Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng Visa, Master, JCB
    Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng Visa, Master, JCB
  • Cam kết hàng chính hãng 100% mới, có đủ giấy tờ C/O,C/Q,..
    Cam kết hàng chính hãng 100% mới, có đủ giấy tờ C/O,C/Q,..
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT

Bài viết: Điều hòa Midea 12000BTU 1 chiều MSAFG-13CRN8

Điều hòa Midea sản xuất nhập khẩu chính hãng Trung Quốc

Máy điều hòa Midea thương hiệu đến từ đất nước Trung Quốc, bắt đầu gia nhập thị trường kể từ năm 1980 và ngày càng mở rộng, phát triển với vị trí TOP 3 hãng điều hòa bán chạy nhất Toàn Cầu. (Theo số liệu GFK 2018 - Chỉ sau Daikin và Gree)

Năm 2021, điểm nổi bật nhất với điều hòa Midea MSAFG-CRN8 được sản xuất nhập khẩu chính hãng Trung Quốc trên dây chuyền công nghệ quy mô lớn và hiện đại, với các sản phẩm luôn dẫn đầu về chất lượng và được người tiêu dùng tin tưởng đón nhận.

ĐIỀU HÒA MSAFG-13CRN8

*Điều hòa Midea 12000 BTU 1 chiều MSFG-13CRN8

Thiết kế mới đẹp và sang trọng

Điều hòa MSAFG-13CRN8 có thiết kế mới đẹp và sang trọng, mang đến cho không gian của bạn một vẻ đẹp hiện đại và thu hút.

Điều hòa Midea 12000 BTU 1 chiều MSAFG-13CRN8 - ảnh thật

*Điều hòa Midea 12000 BTU 1 chiều  MSAFG-13CRN8 - Ảnh thật

Công suất 12000BTU - Làm lạnh nhanh chóng

Với công suất mạnh mẽ lên đến 12000BTU (1.5HP), máy này có khả năng làm lạnh nhanh chóng và hiệu quả, giúp tối ưu hóa sự thoải mái trong mọi chế độ vận hành.

Các tính năng và công nghệ tiên tiến

  • Chức năng nhớ vị trí hướng gió: Các góc đưa gió tự động di chuyển đến vị trí bạn đã thiết lập trước đó, tạo ra không gian làm mát đồng đều.

  • Phát hiện rò rỉ chất làm lạnh: Máy sẽ cảnh báo khi phát hiện rò rỉ chất làm lạnh từ dàn nóng ở ngoài.

  • Chức năng Follow me: Bộ cảm biến nhiệt độ tích hợp trong điều khiển từ xa sẽ điều chỉnh nhiệt độ xung quanh bạn, tạo ra một không gian thoải mái nhưng tiết kiệm năng lượng.

  • Chức năng tự làm sạch "self clean": Loại bỏ độ ẩm và ngăn chặn sự sinh sôi của nấm mốc, duy trì sự trong lành cho không khí.

  • Chức năng ionier: Giúp cải thiện hệ thống tuần hoàn máu và ngăn ngừa một số bệnh đường hô hấp.

  • Chế độ turbo: Tăng tốc độ làm lạnh hoặc làm nóng để đạt nhiệt độ mong muốn nhanh chóng.

  • Chế độ Sleep mode: Tự động điều chỉnh nhiệt độ để tối ưu hóa sự thoải mái và tiết kiệm năng lượng khi bạn đang ngủ.

Dễ dàng lắp đặt và sửa chữa

Midea  MSAFG-13CRN8 có thể được lắp đặt mà không cần thiết bị đặc biệt, giúp việc sửa chữa và thay thế trở nên thuận tiện và nhanh chóng.

Với những tính năng và công nghệ tiên tiến, máy điều hòa Midea 12000BTU 1 chiều  MSAFG-13CRN8 sẽ là một lựa chọn lý tưởng cho không gian sống và làm việc của bạn. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin và đặt hàng ngay hôm nay!

Xem thêm: TOP Điều hòa tiết kiệm điện nhất hiện nay 2024?

Xem thêm: đánh giá điều hòa mitsubishi heavy: Có tốt không? Nên Mua không?

Điều hòa Midea   MSAFG-13CRN8
Điện nguồn V-Ph-Hz 220~240V,1Ph,50Hz
Làm lạnh Công suất Btu/h 11500
Công suất tiêu thụ W 1053
Cường độ dòng điện A 5
Sưởi ấm Công suất Btu/h -
Công suất tiêu thụ W -
Cường độ dòng điện A -
Máy trong Kích thước điều hòa (D x R x C) mm 805x194x285
Kích thước đóng gói (D x R x C) mm 870x270x365
Khối lượng thực/ Khối lượng đóng gói Kg 8.4/10.7
Máy ngoài Kích thước (D x R x C) mm 765x303x555
Kích thước đóng gói (D x R x C) mm 887x337x610
Khối lượng thực/ Khối lượng đóng gói Kg 27.3/29.7
Môi chất làm lạnh - Loại Gas/ Khối lượng nạp Kg R32/0.43
Áp suất thiết kế Mpa 4.3/1.5
Ống đồng Đường ống lòng/ Dường ống GasΦ mm 6.35-9.52
Chiều dài đường ống tối đa m 20
Chênh lệch độ cao tối đa m 8
Phạm vi làm lạnh hiệu quả (Chiều cao phòng tiêu chuẩn dưới 2.8m) 16~23
Hiệu suất năng lượng CSPF 3,49
STT VẬT TƯ ĐVT SL ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa VAT)
1 Chi phí nhân công lắp máy       
1.1 Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                300.000
1.2 Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                350.000
1.3 Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                400.000
2 Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)      
2.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU Mét                170.000
2.2 Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU Mét                180.000
2.3 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU Mét                200.000
2.4 Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU Mét                210.000
3 Giá đỡ cục nóng      
3.1 Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) Bộ                  90.000
3.2 Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) Bộ                120.000
3.3 Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) Bộ   250.000
4 Dây điện      
4.1 Dây điện 2x1.5mm  Mét                  15.000
4.2 Dây điện 2x2.5mm  Mét                  20.000
5 Ống nước      
5.1 Ống thoát nước mềm Mét                  10.000
5.2 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét                  20.000
5.3 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn Mét                  40.000
6 Chi phí khác      
6.1 Aptomat 1 pha Cái                  90.000
6.2 Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường Mét                  50.000
6.3 Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) Bộ                  50.000
7 Chi phí phát sinh khác (nếu có)      
7.1 Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) Bộ                150.000
7.2 Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) Bộ                200.000
7.3 Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) Bộ                100.000
7.4 Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) Bộ                300.000
7.5 Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) Bộ                150.000
7.6 Chi phí nạp gas (R410A, R32)                      7.000

Quý khách hàng lưu ý:

- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;

- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12;  - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;

- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);

Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)

- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...

- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;

- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.

Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;

SẢN PHẨM CÙNG PHÂN KHÚC GIÁ

SẢN PHẨM ĐÃ XEM

DMCA.com Protection Status