Điều hòa Sumikura 1 chiều 18000BTU APS/APO-180

Thương hiệu: Sumikura Mã sản phẩm: APS/APO-180
8.650.000₫
  • Điều hòa Sumikura APS/APO-180
  • 1 chiều - 18.000BTU (2HP) - Ga R32
  • Chất lượng công nghệ Nhật Bản
  • Làm lạnh nhanh, vận hành êm
  • Xuất xứ: Chính hãng Malaysia
  • Bảo hành: Chính hãng 24 tháng

Gọi đặt mua 0345657845 (7:30 - 22:00)

  • Hỗ trợ miễn phí vận chuyển từ 3-5km
    Hỗ trợ miễn phí vận chuyển từ 3-5km
  • Giá chưa bao gồm phí lắp đặt vật tư (có hỗ trợ lắp đặt vật tư siêu tiết kiệm)
    Giá chưa bao gồm phí lắp đặt vật tư (có hỗ trợ lắp đặt vật tư siêu tiết kiệm)
  • Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng Visa, Master, JCB
    Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng Visa, Master, JCB
  • Cam kết hàng chính hãng 100% mới, có đủ giấy tờ C/O,C/Q,..
    Cam kết hàng chính hãng 100% mới, có đủ giấy tờ C/O,C/Q,..
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT

Mô tả Điều hòa Sumikura APS/APO-180

Điều hòa Sumikura 1 chiều Titan APS/APO-180 là một sự lựa chọn phù hợp cho các căn phòng có diện tích nhỏ, với nhiều tính năng và công nghệ hàng đầu Nhật Bản

  1. Công suất phù hợp: Máy điều hòa với công suất 18000BTU, máy điều hòa Sumikura APS/APO-180 phù hợp cho các căn phòng có diện tích dưới 30m2 như phòng ngủ, phòng làm việc. Điều này đảm bảo rằng bạn sẽ có không gian thoải mái và mát mẻ mà không tốn quá nhiều năng lượng.

  2. Công nghệ hàng đầu Nhật Bản: Sản phẩm được tích hợp công nghệ hàng đầu từ Nhật Bản, đảm bảo chất lượng và hiệu suất vượt trội. Vận hành êm ái, mạnh mẽ, và độ bền bỉ cao.

  3. Làm lạnh nhanh: Cửa thổi gió được thiết kế để đưa không khí lạnh đến mọi nơi trong căn phòng một cách nhanh chóng và hiệu quả. Bạn sẽ cảm nhận được sự thoải mái ngay từ khi bật máy.

  4. Diệt khuẩn khử mùi: Sản phẩm được trang bị bộ lọc carbon hoạt tính để loại bỏ mùi khó chịu trong không khí và giữ cho không khí trong lành. Chế độ auto clean giúp làm sạch máy tự động sau khi tắt máy, giúp tránh ẩm mốc và duy trì sự sạch sẽ.

  5. Tự động khởi động lại khi có điện: Máy có tính năng tự động khởi động lại và lưu trữ các cài đặt khi có sự cố mất điện, giúp bạn tiết kiệm thời gian và công sức trong việc cài đặt lại máy.

Nếu quý khách hàng cần hỗ trợ tư vấn và đặt mua điều hòa Sumikura APS/APO-180, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết và nhanh chóng

Điều hòa Sumikura APS/APO-180 
Công suất Lạnh HP 2
BTU 18000(6825-18430)
KW 5.28(2-5.4) 
Điện nguồn cấp V/Ph/Hz 220-240/1/50
Điện năng tiêu thụ W 1200(180-1740)
Dòng điện định mức A 8.1(1.3-10)
Hiệu suất năng lượng   5,23
Khử ẩm L/h 2
Dàn lạnh Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp/Yên tĩnh) M3/h 1092/852/612/510
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) dB (A) 36/31/28/22
Kích thước máy (W/H/D) mm 943-300x245
Kích thước cả thùng (W/H/D) mm 995x365x310
Trọng lượng tịnh/cả thùng kg 10/13
Dàn nóng Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp) dB (A) 48
Kích thước máy (W/H/D) mm 715×540x240
Kích thước cả thùng (W/H/D) mm 830x335x600
Trọng lượng tịnh/ cả thùng dB (A) 25/28
 Kích thước đường ống (Lỏng/Hơi) mm 6/12
Chiều dài ống Tối đa m 30
Chiều dài không cần nạp m 9
Chênh lệch độ cao tối đa m 15
Môi chất lạnh Lượng gas có sẵn kg 640
Nạp bổ sung g/m 16
Tên môi chất lạnh R32 R32
STT VẬT TƯ ĐVT SL ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa VAT)
1 Chi phí nhân công lắp máy       
1.1 Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                300.000
1.2 Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                350.000
1.3 Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                400.000
2 Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)      
2.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU Mét                170.000
2.2 Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU Mét                180.000
2.3 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU Mét                200.000
2.4 Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU Mét                210.000
3 Giá đỡ cục nóng      
3.1 Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) Bộ                  90.000
3.2 Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) Bộ                120.000
3.3 Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) Bộ   250.000
4 Dây điện      
4.1 Dây điện 2x1.5mm  Mét                  15.000
4.2 Dây điện 2x2.5mm  Mét                  20.000
5 Ống nước      
5.1 Ống thoát nước mềm Mét                  10.000
5.2 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét                  20.000
5.3 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn Mét                  40.000
6 Chi phí khác      
6.1 Aptomat 1 pha Cái                  90.000
6.2 Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường Mét                  50.000
6.3 Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) Bộ                  50.000
7 Chi phí phát sinh khác (nếu có)      
7.1 Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) Bộ                150.000
7.2 Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) Bộ                200.000
7.3 Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) Bộ                100.000
7.4 Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) Bộ                300.000
7.5 Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) Bộ                150.000
7.6 Chi phí nạp gas (R410A, R32)                      7.000

Quý khách hàng lưu ý:

- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;

- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12;  - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;

- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);

Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)

- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...

- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;

- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.

Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;

SẢN PHẨM CÙNG PHÂN KHÚC GIÁ

SẢN PHẨM ĐÃ XEM

DMCA.com Protection Status