Điều hòa âm trần Casper: Cho không gian sống tiện nghi và sang trọng
Casper đã chính thức ra mắt sản phẩm mới - máy điều hòa âm trần Casper 48000BTU CC-48IS35 inverter 1 chiều vào ngày 1/8/2023. Đây là một bước tiến lớn trong việc cung cấp cho khách hàng những trải nghiệm tuyệt vời với công nghệ hàng đầu và hiệu suất vượt trội.
Thiết kế tính tế của Casper CC-48IS35
Với thiết kế sang trọng và mặt nạ màu trắng kích thước vuông,điều hòa âm trần Casper CC-48IS35 đem lại vẻ đẹp đẳng cấp cho mọi không gian phòng dưới 80m2 như phòng khách, phòng họp, nhà ăn, hoặc phòng làm việc.
Làm lạnh mát dịu với luồng gió 360 độ
Casper CC-48IS35 có công suất 48000BTU (5.5HP), là lựa chọn hoàn hảo cho các không gian lớn. Với luồng gió thổi 360 độ, máy làm lạnh nhanh chóng và phân tán không khí mát lạnh đến mọi ngóc ngách trong căn phòng, mang lại cảm giác thoải mái và dễ chịu cho người sử dụng.
Công nghệ I-Saving tiết kiệm điện vượt trội
Công nghệ Inverter i-Saving của Casper giúp giảm đáng kể chi phí điện năng, với việc tự động giảm tần số hoạt động khi nhiệt độ trong phòng đạt mức cài đặt, tiết kiệm tới 30% điện năng so với các máy điều hòa thông thường.
Điều hòa Casper inverter giảm bớt đáng kể chi phí mối lo tiền điện
Công nghệ Inverter tự động điều chỉnh tần số hoạt động của máy nén khi nhiệt độ trong phòng đạt đến mức được cài đặt, giúp giảm lượng tiêu thụ điện lên đến 30% so với các máy điều hòa thông thường. Điều hòa âm trần giúp máy nén hoạt động hiệu quả hơn, không cần phải làm việc quá sức khi có thay đổi nhiệt độ đột ngột.
Điều khiển từ xa tiện lợi
Điều khiển từ xa giúp việc sử dụng trở nên thuận tiện hơn. Với điều hòa Casper CC-48IS35, khách hàng có thể dễ dàng điều chỉnh các chức năng một cách linh hoạt mà không cần phải di chuyển đến vị trí của đơn vị điều khiển.
Sử dụng Gas R32 thân thiện với môi trường
Sử dụng môi chất làm lạnh gas R32, Casper CC-48IS35 không chỉ giúp làm giảm tác động đến môi trường mà còn mang lại hiệu suất làm lạnh cao hơn so với các sản phẩm sử dụng gas R410A và R22.
Bảo Hành chính hãng dài hạn
Với thời gian bảo hành lên đến 2 năm cho toàn bộ máy và 3 năm cho máy nén, cùng với hơn 300 trạm bảo hành trên toàn quốc, Casper cam kết mang đến sự an tâm và hài lòng tối đa cho khách hàng. Thời gian tiếp nhận và xử lý sự cố bảo hành của Casper cũng rất nhanh chóng, chỉ trong vòng 24 giờ đối với khu vực thành phố lớn và 48 giờ đối với các tỉnh thành khác
Mua điều hòa âm trần ở đâu giá rẻ?
Công ty Minh Hiếu - Nhà phân phối điều hòa hàng đầu khu vực miền bắc
Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi tin cậy để mua điều hòa âm trần giá rẻ và đảm bảo chất lượng, thì Công ty Minh Hiếu - Điện Máy Minh Hiếu là lựa chọn hàng đầu ở khu vực Miền Bắc. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành công nghiệp điều hòa không khí, chúng tôi tự hào là nhà phân phối uy tín và đáng tin cậy.
Cam kết hàng chuẩn chính hãng
Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm điều hòa âm trần chính hãng, đầy đủ giấy tờ CO/CQ, đảm bảo nguồn gốc xuất xứ và chất lượng. Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi sẽ tư vấn cho bạn về các lựa chọn phù hợp nhất với nhu cầu và ngân sách của bạn.
Với sứ mệnh mang lại sự thoải mái và tiết kiệm cho khách hàng, chúng tôi luôn đặt uy tín và chất lượng lên hàng đầu. Hãy đến với Công ty Minh Hiếu để trải nghiệm dịch vụ chăm sóc khách hàng tận tình và sản phẩm chất lượng với giá cả hợp lý.
Khách bên công trình, các đại lý lây số lượng liên hệ để được báo giá tốt:
SĐT/ZALO: 0345657845 - 0988028088
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Điều hòa âm trần Casper | CC-48IS35 | |||
Nguồn điện | V/Hz/Ph | 380- 415V,50Hz,3Ph | ||
Công suất làm lạnh danh định ( Tối thiểu- tối đa) | BTU/h | 48000(16200~48400) | ||
kW | 14,07(4,76~14,2) | |||
Công suất tiêu thụ ( Tối thiểu/ tối đa) | kW | 5,50(1,70~5,90) | ||
Dòng điện | A | 14 | ||
EER | W/W | 2,56 | ||
Mặt nạ | Kích thước mặt nạ (R x S x C) | mm | 950 x 950 x55 | |
Kích thước mặt nạ đóng gói (R x S x C) | mm | 1000 x 1000 x 100 | ||
Khối lượng mặt nạ | kg | 5,3 | ||
Khối lượng mặt na đóng gói | kg | 7,8 | ||
Dàn lạnh | Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp) | m3/h | 1800/1450/1250 | |
Độ ồn dàn lạnh (Cao/Trung bình/Thấp) | dB(A) | 51/47/43 | ||
Kích thước thân máy (RxSxC) | mm | 840 x 840 x 288 | ||
Kích thước đóng gói (RxSxC) | mm | 910 x 910 x 350 | ||
Khối lượng máy | kg | 30 | ||
Khối lượng đóng gói | kg | 35 | ||
Kích thước đường ống nước ngưng | mm | 26 | ||
Kích thước lỗ chờ ống cấp gió tươi | mm | 100 | ||
Dàn nóng | Độ ồn dàn nóng | dB(A) | 58 | |
Kích thước thân máy (RxSxC) | mm | 970 x 395 x 805 | ||
Kích thước đóng gói (RxSxC) | mm | 1105 x 495 x 895 | ||
Khối lượng máy | kg | 65 | ||
Khối lượng đóng gói | kg | 69 | ||
Máy nén | ROTARY | |||
Môi chất làm lạnh | Loại gas/ Khối lượng nạp | kg | R32/2 | |
Áp suất thiết kế | MPa | 4,4/1,4 | ||
Ống đồng | Đường kính ống lỏng/ ống hơi | mm | 9,52/15,88 | |
Chiều dài ống đồng tối đa | m | 50 | ||
Chiều dài ống đồng không cần nạp gas | m | 5 | ||
Lượng gas nạp bổ sung | g/m | 50 | ||
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 30 | ||
Dây cấp nguồn cho máy | Vị trí cấp nguồn | ODU | ||
Thông số dây* | mm2 | 5x2.5mm2 | ||
Dây kết nối giữa 2 dàn* | mm2 | 3x2.5mm2 + 1x1.0mm2 | ||
Dải nhiệt độ hoạt động | °C | 18~50 |