Điều hòa Mitsubishi Heavy 18000BTU 1 chiều SRK/SRC18CS-S5

Thương hiệu: Mitsubishi Mã sản phẩm: SRK/SRC18CS-S5
13.850.000₫ 15.600.000₫
-11%
(Tiết kiệm: 1.750.000₫)
  • Điều hòa Mitsubishi Heavy SRK/SRC18CS-S5
  • 1 chiều - 18.000BTU (2.0HP) - Gas R410a
  • Thiết kế mới tinh tế, chắc chắn
  • Phù hợp lắp đặt cho phòng dưới 30m2
  • Xuất xứ: Chính hãng Thái Lan
  • Bảo hành: Chính hãng 24 tháng

Gọi đặt mua 0345657845 (7:30 - 22:00)

  • Hỗ trợ miễn phí vận chuyển từ 3-5km
    Hỗ trợ miễn phí vận chuyển từ 3-5km
  • Giá chưa bao gồm phí lắp đặt vật tư (có hỗ trợ lắp đặt vật tư siêu tiết kiệm)
    Giá chưa bao gồm phí lắp đặt vật tư (có hỗ trợ lắp đặt vật tư siêu tiết kiệm)
  • Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng Visa, Master, JCB
    Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng Visa, Master, JCB
  • Cam kết hàng chính hãng 100% mới, có đủ giấy tờ C/O,C/Q,..
    Cam kết hàng chính hãng 100% mới, có đủ giấy tờ C/O,C/Q,..
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT

Mô tả Điều hòa Mitsubishi Heavy 18000BTU 1 chiều SRK/SRC18CS-S5

Điều hòa Mitsubishi Heavy 18000btu 1 chiều SRK/SRC18CS-S5 sử dụng gas R410a sản phẩm mới nhất của Mitsubishi Heavy thay thế model cũ SRK/SRC24CK chính thức giới thiệu tại thị trường nước ta vào tháng 3/2017 vừa qua.

Sử dụng gas R410a của Mitsubishi Heavy SRK/SRC18CS-S5

Sử dụng gas R410a Máy điều hòa Mitsubishi Heavy SRK/SRC18CS-S5 được trang bị môi chất làm lạnh mới là gas R410a, mang lại một lựa chọn bền vững và thân thiện với môi trường. Gas R410a là một hợp chất HydroFuoroCarbon (HFC) không gây tổn thương cho tầng OZONE. Sự sử dụng của R410a không chỉ làm cho máy điều hòa hoạt động hiệu quả mà còn đóng góp vào việc bảo vệ môi trường, làm cho thế giới trở nên tốt đẹp hơn.

Điều hòa Mitsubishi Heavy 18000BTU 1 chiều SRK/SRC18CS-S5

*Hình ảnh Điều hòa Mitsubishi Heavy 18000BTU 1 chiều SRK/SRC18CS-S5

Công suất 18000BTU, lắp đặt cho phòng nhỏ hơn 30m2

Với công suất làm lạnh 18000BTU, máy điều hòa Mitsubishi Heavy SRK/SRC18CS-S5 phù hợp cho việc lắp đặt trong các phòng có diện tích dưới 30m2 như phòng khách, phòng chức năng, phòng họp, hoặc các cửa hàng thời trang. Thiết kế đẹp mắt và tinh tế của sản phẩm này cũng đem lại không gian sang trọng và thoải mái cho người sử dụng.

Lồng quạt chống khuẩn của Mitsubishi Heavy SRK/SRC18CS-S5

Lồng quạt của máy điều hòa Mitsubishi Heavy SRK/SRC18CS-S5  được xử lý kháng khuẩn, giúp ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc và các vi khuẩn gây bệnh, tạo ra một môi trường trong lành và an toàn cho không gian sống của bạn. Điều này đảm bảo rằng không chỉ không khí được làm sạch mà còn giảm thiểu mùi hôi và các vấn đề về sức khỏe có thể phát sinh.

Điều hòa Mitsubishi Heavy 18000BTU 1 chiều SRK/SRC18CS-S5 - chống bụi bẩn

*Điều hòa Mitsubishi Heavy SRK/SRC18CS-S5

Chế Độ Tự Động của điều hòa

Máy tự động chọn chế độ vận hành (Làm Lạnh, Sưởi Ấm, Làm Khô) tùy theo nhiệt độ trong phòng tại thời điểm cài đặt.

Chế Độ Làm Lạnh Nhanh

Hoạt động ở công suất cao liên tục để đạt được nhiệt độ làm lạnh nhanh trong vòng 15 phút.

Chế Độ Đảo Gió Tự Động của Điều hòa SRK/SRC18CS-S5

Tự động chọn góc thổi chếch để tối ưu việc làm lạnh.

Chế Độ Nhớ Vị Trí Cánh Đảo

Lựa chọn vị trí dừng của cánh tản gió, máy sẽ nhớ vị trí trước đó khi khởi động lại.

Chức Năng Tự Động Báo Lỗi

Bộ vi xử lý tự động chẩn đoán và báo lỗi trong trường hợp sự cố xảy ra.

Chế Độ Khử Ẩm

Giảm độ ẩm bằng cách kiểm soát chu kỳ làm lạnh.

Chế Độ Định Giờ Tắt/Mở Máy

Cài đặt tự động tắt hoặc mở máy theo giờ đã được lập trình.

Chế Độ Ngủ

Tự động kiểm soát nhiệt độ để đảm bảo không gian không quá lạnh hoặc quá nóng trong thời gian cài đặt.

Nút Khởi Động Trên Thân Dàn Lạnh

Sử dụng khi không thể sử dụng được bộ điều khiển từ xa.

Chức Năng Tự Khởi Động Lại

Tự động khởi động lại máy khi có điện sau khi nguồn bị ngắt bột ngột.

Nút Nhấn Dạ Quang

Thao tác dễ dàng và nhận biết trong điều kiện ánh sáng yếu

Xem thêm: TOP Điều hòa tiết kiệm điện nhất hiện nay 2024?

Xem thêm: đánh giá điều hòa mitsubishi heavy: Có tốt không? Nên Mua không?

Kiểu máy Dàn lạnh SRK 18CS-S5
Danh mục Dàn nóng SRC 18CS-S5
Nguồn điện 1 Pha,220/240V,50Hz
Công suất lạnh kW 5.10
Btu/h 17.401
Công suất tiêu thụ điện kW 1.6
CSPF 3.467
Dòng điện A 7.4
Kích thước ngoài
(Cao x Rộng x Sâu)
Dàn lạnh mm 309 x890 x251
Dàn nóng mm 640 x850 (+65) x290
Trọng lượng tịnh Dàn  lạnh kg 12
Dàn nóng kg 39
Lưu lượng gió Dàn lạnh m³/min 12.8
Dàn nóng m³/min 38
Môi chất lạnh R410A
Kích thước đường ống Đường lỏng mm Ø 6.35 (1/4")
Đường gas mm Ø 15.88 (5/8'')
Dây điện kết nối 2.5 mm x4 dây (bao gồm dây nối đất)
Phương pháp nối Kiểu kết nối bằng trạm ( siết vít)
STT VẬT TƯ ĐVT SL ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa VAT)
1 Chi phí nhân công lắp máy       
1.1 Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                300.000
1.2 Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                350.000
1.3 Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                400.000
2 Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)      
2.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU Mét                170.000
2.2 Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU Mét                180.000
2.3 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU Mét                200.000
2.4 Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU Mét                210.000
3 Giá đỡ cục nóng      
3.1 Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) Bộ                  90.000
3.2 Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) Bộ                120.000
3.3 Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) Bộ   250.000
4 Dây điện      
4.1 Dây điện 2x1.5mm  Mét                  15.000
4.2 Dây điện 2x2.5mm  Mét                  20.000
5 Ống nước      
5.1 Ống thoát nước mềm Mét                  10.000
5.2 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét                  20.000
5.3 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn Mét                  40.000
6 Chi phí khác      
6.1 Aptomat 1 pha Cái                  90.000
6.2 Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường Mét                  50.000
6.3 Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) Bộ                  50.000
7 Chi phí phát sinh khác (nếu có)      
7.1 Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) Bộ                150.000
7.2 Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) Bộ                200.000
7.3 Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) Bộ                100.000
7.4 Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) Bộ                300.000
7.5 Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) Bộ                150.000
7.6 Chi phí nạp gas (R410A, R32)                      7.000

Quý khách hàng lưu ý:

- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;

- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12;  - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;

- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);

Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)

- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...

- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;

- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.

Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;

 

SẢN PHẨM CÙNG PHÂN KHÚC GIÁ

SẢN PHẨM ĐÃ XEM

DMCA.com Protection Status