Điều hòa Panasonic 12000 BTU 1 chiều inverter XPU12XKH-8

Thương hiệu: Panasonic Mã sản phẩm: XPU12XKH-8
11.100.000₫ 12.000.000₫
-8%
(Tiết kiệm: 900.000₫)
  • Điều hòa Panasonic 1 chiều 12000BTU inverter XPU12XKH-8 gas R32
  • Thiết kế sang trọng, màu sắc tinh tế
  • Công nghệ Inverter tiết kiệm điện, vận hành êm ái
  • Làm lạnh nhanh, bền bỉ với thời gian
  • Xuất xứ: Chính hãng Malaysia
  • Bảo hành: Máy 1 năm, máy nén 7 năm

Gọi đặt mua 0345657845 (7:30 - 22:00)

  • Hỗ trợ miễn phí vận chuyển từ 3-5km
    Hỗ trợ miễn phí vận chuyển từ 3-5km
  • Giá chưa bao gồm phí lắp đặt vật tư (có hỗ trợ lắp đặt vật tư siêu tiết kiệm)
    Giá chưa bao gồm phí lắp đặt vật tư (có hỗ trợ lắp đặt vật tư siêu tiết kiệm)
  • Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng Visa, Master, JCB
    Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng Visa, Master, JCB
  • Cam kết hàng chính hãng 100% mới, có đủ giấy tờ C/O,C/Q,..
    Cam kết hàng chính hãng 100% mới, có đủ giấy tờ C/O,C/Q,..
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT

Điều hòa Panasonic 12000BTU inverter inverter XPU12XKH-8:Tiện ích cho không gian sống

Điều hòa Panasonic - Điều hòa Panasonic 12000 BTU 1 chiều inverter XPU12XKH-8 là một sản phẩm đáng tin cậy từ thương hiệu điều hòa hàng đầu của Nhật Bản. Được sản xuất tại Malaysia, sản phẩm này kết hợp công nghệ và thiết kế đẳng cấp, mang đến những tính năng vượt trội.

Thiết kế sang trọng, tinh tế cho phòng diện tích < 20m2

Điều hòa Panasonic XPU12XKH-8 được thiết kế của điều hòa này rất sang trọng và tinh tế, phù hợp cho các phòng có diện tích dưới 20m2. Với màu trắng trang nhã và thiết kế nhỏ gọn, nó là một điểm nhấn hoàn hảo cho bất kỳ phòng nào. Kích thước nhỏ giúp tiết kiệm không gian và dễ dàng lắp đặt ở mọi góc của căn phòng. Bạn sẽ thích thú với cảm giác sang trọng và hiện đại mà sản phẩm này mang lại cho không gian của bạn.

Công nghệ làm lạnh P-tech

Công nghệ làm lạnh P-tech trên bộ điều hòa Panasonic XPU12XKH-8 giúp làm mát không gian nhanh chóng và hiệu quả, đặc biệt trong những ngày nắng nóng. Công nghệ này không chỉ tạo cảm giác thoải mái ngay lập tức mà còn tiết kiệm năng lượng, giảm hóa đơn điện mà vẫn duy trì hiệu suất làm lạnh.

nanoe-G khử mùi

Tính năng nanoe-G trên sản phẩm giúp khử mùi hiệu quả và cải thiện chất lượng không khí trong phòng. Với hệ thống nanoe-G, các hạt nhỏ được tạo ra để loại bỏ mùi, vi khuẩn và vi rút, mang lại không khí trong lành và sạch sẽ cho không gian sống.

Tính năng tiết kiệm điện, Gas-R32 thân thiện môi trường

Điều hòa Panasonic 1 chiều sử dụng Gas-R32, một loại hạt gas thân thiện với môi trường, bộ điều hòa này không chỉ giúp giảm tiêu thụ năng lượng mà còn bảo vệ tầng ôzôn. Điều này giúp tiết kiệm tiền điện và đồng thời đóng góp vào bảo vệ môi trường, tạo ra một môi trường sống bền vững và thân thiện hơn

Điều hòa Panasonic độ bền thách thức thời gian

Chính hãng, bảo hành đáng tin cậy

Sản phẩm này được xây dựng với chất lượng và độ bền hàng đầu. Với chế độ bảo hành 1 năm cho máy và 7 năm cho máy nén, Bộ Điều hòa Panasonic inverter cam kết sẽ là một đối tác đáng tin cậy trong nhiều năm tới.

Nếu bạn đang tìm kiếm một bộ điều hòa không khí đẳng cấp, hiệu quả và thân thiện với môi trường, hãy liên hệ ngay hôm nay với đại lý hoặc cửa hàng chính thức của Panasonic để biết thêm thông tin chi tiết và mua hàng. Đừng để cái nóng oi bức của mùa hè làm phiền bạn; hãy đầu tư vào Bộ Điều hòa Panasonic XPU12XKH-8 để tận hưởng không gian thoải mái và mát mẻ suốt cả mùa hè. Đây chính là lựa chọn hoàn hảo cho không gian của bạn

Xem thêm: Đánh giá điều hòa Panasonic: Có tốt không? Nên mua không?

Xem thêm: Hướng dẫn sử dụng điều hòa Panasoic

Điều hòa Panasonic (50Hz) CS-XPU12XKH-8
(CU-XPU12XKH-8)
Công suất làm lạnh (nhỏ nhất - lớn nhất) kW 3.50 (1.02-4.00)
(nhỏ nhất - lớn nhất) Btu/h 11,900 (3,480-13,600)
CSPF 5,07
EER (nhỏ nhất - lớn nhất) Btu/hW 11.12 (12.65-11.06)
(nhỏ nhất - lớn nhất) W/W 3.27 (3.71-3.25)
Thông số điện Điện áp V 220
Cường độ dòng điện A 5.0
Công suất điện (nhỏ nhất - lớn nhất) W 1,070 (275-1,230)
Hút ẩm L/h 2.0
Pt/h 4,2
Lưu lượng gió Dàn lạnh mᶾ/phút (ftᶾ/phút) 11.0 (390)
Dàn nóng mᶾ/phút (ftᶾ/phút) 30.2 (1,065)
Độ ồn Dàn lạnh (C/TB/T) dB(A) 37/28/21
Dàn nóng (C) dB(A) 48
Kích thước Cao mm 290 (542)
inch 11-7/16 (21-11/32)
Rộng mm 779 (780)
inch 30-11/16 (30-23/32)
Sâu mm 209 (289)
inch 8-1/4 (11-13/32)
Khối lượng Dàn lạnh kg (lb) 8 (18)
Dàn nóng kg (lb) 23 (51)
Đường kính ống dẫn Ống lỏng mm ø6.35
inch 1/4
Ống hơi mm ø9.52
inch 3/8
Giới hạn đường ống Chiều dài tiêu chuẩn m 7,5
Chiều dài tối đa m 20
Chênh lệch độ cao tối đa m 15
Gas nạp bổ sung* g/m 10
Nguồn cấp điện Dàn lạnh
STT VẬT TƯ ĐVT SL ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa VAT)
1 Chi phí nhân công lắp máy       
1.1 Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                300.000
1.2 Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                350.000
1.3 Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                400.000
2 Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)      
2.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU Mét                170.000
2.2 Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU Mét                180.000
2.3 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU Mét                200.000
2.4 Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU Mét                210.000
3 Giá đỡ cục nóng      
3.1 Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) Bộ                  90.000
3.2 Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) Bộ                120.000
3.3 Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) Bộ   250.000
4 Dây điện      
4.1 Dây điện 2x1.5mm  Mét                  15.000
4.2 Dây điện 2x2.5mm  Mét                  20.000
5 Ống nước      
5.1 Ống thoát nước mềm Mét                  10.000
5.2 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét                  20.000
5.3 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn Mét                  40.000
6 Chi phí khác      
6.1 Aptomat 1 pha Cái                  90.000
6.2 Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường Mét                  50.000
6.3 Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) Bộ                  50.000
7 Chi phí phát sinh khác (nếu có)      
7.1 Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) Bộ                150.000
7.2 Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) Bộ                200.000
7.3 Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) Bộ                100.000
7.4 Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) Bộ                300.000
7.5 Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) Bộ                150.000
7.6 Chi phí nạp gas (R410A, R32)                      7.000

Quý khách hàng lưu ý:

- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;

- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12;  - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;

- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);

Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)

- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...

- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;

- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.

Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;

SẢN PHẨM CÙNG PHÂN KHÚC GIÁ

SẢN PHẨM ĐÃ XEM

DMCA.com Protection Status