Điều hòa Sumikura 12000BTU 2 chiều APS/APO-H120 GOLD Inverter

Thương hiệu: Sumikura Mã sản phẩm: APS/APO-H120 GOLD
8.300.000₫ 9.100.000₫
-9%
(Tiết kiệm: 800.000₫)
  • Điều hòa Sumikura APS/APO-H120 GOLD
  • 2 chiều (lạnh/sưởi) - 12.000BTU - Gas R32
  • Inverter tiết kiệm điện, vận hành êm ái
  • Làm lạnh/sưởi ấm nhanh chóng, thanh lọc không khí
  • Xuất xứ: Chính hãng Malaysia
  • Bảo hành: Máy 2 năm, máy nén 6 năm

Gọi đặt mua 0345657845 (7:30 - 22:00)

  • Hỗ trợ miễn phí vận chuyển từ 3-5km
    Hỗ trợ miễn phí vận chuyển từ 3-5km
  • Giá chưa bao gồm phí lắp đặt vật tư (có hỗ trợ lắp đặt vật tư siêu tiết kiệm)
    Giá chưa bao gồm phí lắp đặt vật tư (có hỗ trợ lắp đặt vật tư siêu tiết kiệm)
  • Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng Visa, Master, JCB
    Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng Visa, Master, JCB
  • Cam kết hàng chính hãng 100% mới, có đủ giấy tờ C/O,C/Q,..
    Cam kết hàng chính hãng 100% mới, có đủ giấy tờ C/O,C/Q,..
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT

APS/APO-H120 GOLD - Máy điều hòa Sumikura 12000BTU 2 chiều Inverter tiết kiệm điện, sử dụng gas R32 thương hiệu Việt Nam, sản xuất và nhập khẩu chính hãng từ Malaysia.

Thiết kế sang trọng, tinh tế của Sumikura

Điều hòa Sumikura 2 chiều APS/APO-H120 GOLD được thiết kế với dàn lạnh mới, có đường nét bo tròn và màu trắng sáng bóng, tạo điểm nhấn sang trọng và tinh tế cho không gian của bạn.

Bạn sẽ dễ dàng nhận ra rằng kiểu dáng của Sumikura không hề kém cạnh so với các thương hiệu hàng đầu như Panasonic và LG.

 

Máy điều hòa APS/APO-H120 GOLD Bốn mùa như ý

Tận hưởng cảm giác mát lạnh và ấm áp từ Sumikura Máy điều hòa Sumikura 2 chiều APS/APO-H120 GOLD được thiết kế với cửa thổi gió có góc thổi rộng, đưa không khí lạnh đến mọi nơi trong căn phòng của bạn, mang lại cảm giác thoải mái ngay lập tức khi bật máy. Với công suất 12000BTU, Sumikura APS/APO-H120 GOLD phù hợp cho căn phòng diện tích dưới 20m2.

Tiết kiệm điện năng với công nghệ Inverter

Công nghệ Inverter của Điều hòa Sumikura giúp tiết kiệm điện năng lên đến 30%, đồng thời đảm bảo biên độ chênh lệch nhiệt độ chỉ 0.5°C. Máy hoạt động êm ái, tạo ra không gian yên tĩnh để bạn thưởng thức những phút giây nghỉ ngơi tuyệt vời.

Chế độ AUTO CLEAN của điều hòa Sumikura khử mùi diệt khuẩn.

Chế độ AUTO CLEAN chống vi khuẩn, vi rút và nấm mốc Sumikura APS/APO-H120 GOLD được trang bị bộ lọc carbon hoạt tính giúp loại bỏ mùi khó chịu trong không khí. Chế độ AUTO CLEAN tự làm sạch giúp máy loại bỏ nước dư thừa trên dàn tản nhiệt sau khi tắt máy, từ đó ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn, vi rút và nấm mốc.

Sử dụng gas R32 tiên tiến và thân thiện với môi trường

Máy điều hòa Sumikura APS/APO-H240 GOLD sử dụng gas R32 tiên tiến, giúp tăng hiệu suất làm lạnh và tiết kiệm chi phí điện năng. Đồng thời, gas R32 cũng là môi chất lạnh thân thiện với môi trường.

Dàn nóng Sumikura APO-H120 GOLD - Độ bền thách thức thời gian

Toàn bộ dàn trao đổi nhiệt, dây quấn motor quạt và motor lốc của Sumikura APS/APO-H120 GOLD sử dụng chất liệu đồng nguyên chất, giúp máy hoạt động bền bỉ và đạt hiệu suất tối đa.

APS/APO-H120 GOLD - Lựa chọn hàng đầu cho điều hòa 2 chiều 12000BTU inverter giá rẻ Nếu bạn đang tìm kiếm máy điều hòa 2 chiều 12000BTU inverter giá rẻ và chất lượng, Sumikura APS/APO-H120 GOLD là sự lựa chọn hàng đầu, với uy tín thương hiệu và giá cả hợp lý.

Để đặt mua máy điều hòa Sumikura 12000BTU 2 chiều inverter APS/APO-H120 GOLD, vui lòng liên hệ với chúng tôi

Điều hòa Sumikura 12000BTU 2 chiều inverter APS/APO-H120GOLD
Năng suất Chế độ làm lạnh Btu/h 12000(2730-12630)
Chế độ sưởi Btu/h 13200(2389-14500)
  HP 1,5
Điện nguồn cấp V/Ph/Hz 220~240/1/50
Điện năng tiêu thụ Chế độ làm lạnh W 1070(200-1170)
Chế độ sưởi W 1150(210-1250)
Dòng điện định mức ( chế độ làm lạnh ) A 4.86(1.3-6.7)
Dòng điện định mức ( chế độ sưởi ) A 5.2(1.2/7.2)
Hiệu suất năng lượng EER W/W 3.6/3.5
Khử mùi L/h 1,2
Dàn lạnh Lưu lượng gió ( cao/trung bình/thấp) m3/h 500/450/400/350
Độ ồn ( cao/trung bình/thấp) dB(A) 42/40/38
Kích thước máy (W/H/D) mm 790*200*270
Kích thước cả thùng (W/H/D) mm 870*265*335
Trọng lượng tịnh /cả thùng kg 9.0/11.0
Dàn nóng Độ ồn ( cao/trung bình/thấp) dB(A) 52
Kích thước máy (W/H/D) mm 780*542*271
Kích thước cả thùng (W/H/D) mm 900*600*340
Trọng lượng tịnh (1 chiều/ 2 chiều) kg 31/32
Trọng cả thùng (1 chiều/ 2 chiều) kg 35/41
Kích thước đường ống (lỏng/ hơi) mm Ø6/10
Chiều dài ống tối đa m 12
Chiều cao ống tối đa m 8
Loại môi chất lạnh   R32
STT VẬT TƯ ĐVT SL ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa VAT)
1 Chi phí nhân công lắp máy       
1.1 Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                300.000
1.2 Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                350.000
1.3 Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                400.000
2 Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)      
2.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU Mét                170.000
2.2 Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU Mét                180.000
2.3 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU Mét                200.000
2.4 Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU Mét                210.000
3 Giá đỡ cục nóng      
3.1 Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) Bộ                  90.000
3.2 Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) Bộ                120.000
3.3 Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) Bộ   250.000
4 Dây điện      
4.1 Dây điện 2x1.5mm  Mét                  15.000
4.2 Dây điện 2x2.5mm  Mét                  20.000
5 Ống nước      
5.1 Ống thoát nước mềm Mét                  10.000
5.2 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét                  20.000
5.3 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn Mét                  40.000
6 Chi phí khác      
6.1 Aptomat 1 pha Cái                  90.000
6.2 Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường Mét                  50.000
6.3 Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) Bộ                  50.000
7 Chi phí phát sinh khác (nếu có)      
7.1 Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) Bộ                150.000
7.2 Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) Bộ                200.000
7.3 Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) Bộ                100.000
7.4 Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) Bộ                300.000
7.5 Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) Bộ                150.000
7.6 Chi phí nạp gas (R410A, R32)                      7.000

Quý khách hàng lưu ý:

- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;

- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12;  - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;

- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);

Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)

- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...

- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;

- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.

Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;

SẢN PHẨM CÙNG PHÂN KHÚC GIÁ

SẢN PHẨM ĐÃ XEM

DMCA.com Protection Status