Điều hòa Sumikura 24000BTU 2 chiều APS/APO-H240 GOLD Inverter

Thương hiệu: Sumikura Mã sản phẩm: APS/APO-H240 GOLD
14.250.000₫ 16.500.000₫
-14%
(Tiết kiệm: 2.250.000₫)
  • Điều hòa Sumikura APS/APO-H240 GOLD
  • 2 chiều (lạnh/sưởi) - 24.000BTU - Gas R32
  • Inverter tiết kiệm điện, vận hành êm ái
  • Làm lạnh/sưởi ấm nhanh chóng, thanh lọc không khí
  • Xuất xứ: Chính hãng Malaysia
  • Bảo hành: Chính hãng 4 năm

Gọi đặt mua 0345657845 (7:30 - 22:00)

  • Hỗ trợ miễn phí vận chuyển từ 3-5km
    Hỗ trợ miễn phí vận chuyển từ 3-5km
  • Giá chưa bao gồm phí lắp đặt vật tư (có hỗ trợ lắp đặt vật tư siêu tiết kiệm)
    Giá chưa bao gồm phí lắp đặt vật tư (có hỗ trợ lắp đặt vật tư siêu tiết kiệm)
  • Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng Visa, Master, JCB
    Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng Visa, Master, JCB
  • Cam kết hàng chính hãng 100% mới, có đủ giấy tờ C/O,C/Q,..
    Cam kết hàng chính hãng 100% mới, có đủ giấy tờ C/O,C/Q,..
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT

APS/APO-H240 GOLD - Điều hòa Sumikura 24000BTU 2 chiều Inverter tiết kiệm điện, sử dụng gas R32 thương hiệu Việt Nam được sản xuất nhập khẩu chính hãng từ Malaysia.

Điều hòa Sumikura thiết kế tinh tế, sang trọng

Sumikura mang đến vẻ đẹp tinh tế cho không gian của bạn Máy điều hòa Sumikura 24000BTU 2 chiều APS/APO-H240 GOLD có thiết kế dàn lạnh mới với đường nét bo tròn và màu trắng sáng bóng, tạo nên vẻ đẹp sang trọng và tinh tế.

Bạn có thể dễ dàng nhận thấy rằng kiểu dáng của Sumikura không thua kém các thương hiệu hàng đầu như Panasonic và LG.

Điều hòa Sumikura 24000BTU 2 chiều APS/APO-H240 GOLD Inverter

*Thiết kế của điều hòa Sumikura  APS/APO-H240 GOLD

Điều hòa 2 chiều Sumikura Model APS/APO-H240 GOLD: Bốn mùa như ý

Tận hưởng cảm giác mát lạnh và ấm áp tức thì với Sumikura Điều hòa Sumikura 2 chiều APS/APO-H240 GOLD có cửa thổi gió được thiết kế với góc thổi rộng, đưa không khí lạnh đến mọi nơi trong căn phòng của bạn, mang lại cảm giác thoải mái ngay khi bật máy. Với công suất 24000BTU, Sumikura APS/APO-H240 GOLD phù hợp cho căn phòng diện tích dưới 40m2.

Điều hòa Sumikura Inverter tiết kiệm điện vượt trội

Công nghệ Inverter tiết kiệm điện vượt trội Công nghệ Inverter giúp tiết kiệm điện năng lên đến 30%, đồng thời mang lại cảm giác thoải mái với biên độ chênh lệch nhiệt độ chỉ 0.5°C. Máy vận hành êm ái, tạo không gian yên tĩnh cho bạn thưởng thức những phút giây nghỉ ngơi tuyệt vời.

Chế độ AUTO CLEAN chống vi khuẩn, vi rút & nấm mốc

Điều hòa Sumikura APS/APO-H240 GOLD được trang bị bộ lọc carbon hoạt tính giúp khử mùi khó chịu trong không khí, mang lại cảm giác không khí trong lành.

Chế độ AUTO CLEAN tự làm sạch

sau khi tắt máy ở chế độ làm lạnh, quạt vẫn tiếp tục quay trong vòng 3 phút để làm khô nước còn đọng trên dàn tản nhiệt, tránh ẩm mốc.

Gas R32 - Môi chất lạnh tiên tiến

Máy điều hòa Sumikura APS/APO-H240 GOLD sử dụng gas R32 tiên tiến mang lại hiệu suất làm lạnh cao hơn, tiết kiệm chi phí điện năng và thân thiện với môi trường.

Dàn nóng Sumikura APO-H240 GOLD - Độ bền thách thức thời gian

Toàn bộ dàn trao đổi nhiệt, dây quấn motor quạt và motor lốc sử dụng chất liệu đồng nguyên chất, giúp máy hoạt động bền bỉ và đạt hiệu suất tối đa.

APS/APO-H240GOLD - Lựa chọn điều hòa 2 chiều 24000BTU inverter giá rẻ năm 2023 Nếu bạn đang tìm mua điều hòa 2 chiều 24000BTU inverter giá rẻ, Sumikura APS/APO-H240 GOLD là một trong những sự lựa chọn hàng đầu, với uy tín thương hiệu và giá cả hợp lý.

Để đặt mua máy điều hòa Sumikura 24000BTU 2 chiều inverter APS/APO-H240GOLD, vui lòng liên hệ với chúng tôi.

Xem thêm:Dùng điều hòa có tốn tiền điện không? Cách tính tiền điện điều hòa thế nào ?

Xem thêm:Cách chọn mua điều hòa tốt nhất cho mùa hè 2024

Điều hòa Sumikura 24000BTU 2 chiều APS/APO-H240 GOLD
Năng suất Chế độ làm lạnh Btu/h 24000(700-25000)
Chế độ sưởi Btu/h 24500(800-26000)
  HP 2,5
Điện nguồn cấp V/Ph/Hz 220~240/1/50
Điện năng tiêu thụ Chế độ làm lạnh W 2620(410-2720)
Chế độ sưởi W 2700(420-2800)
Dòng điện định mức ( chế độ làm lạnh ) A 11.9(1.86-12.3)
Dòng điện định mức ( chế độ sưởi ) A 12.2(1.9-12.3)
Hiệu suất năng lượng EER W/W 3.0/2.7
Khử mùi L/h 2,4
Dàn lạnh Lưu lượng gió ( cao/trung bình/thấp) m3/h 1200/1050/850/850
Độ ồn ( cao/trung bình/thấp) dB(A) 46/43/40
Kích thước máy (W/H/D) mm 1025*325*235
Kích thước cả thùng (W/H/D) mm 1120*410*322
Trọng lượng tịnh /cả thùng kg 17.5/20.5
Dàn nóng Độ ồn ( cao/trung bình/thấp) dB(A) 56
Kích thước máy (W/H/D) mm 860*720*320
Kích thước cả thùng (W/H/D) mm 1015*775*445
Trọng lượng tịnh (1 chiều/ 2 chiều) kg 51/52
Trọng cả thùng (1 chiều/ 2 chiều) kg 56/57
Kích thước đường ống (lỏng/ hơi) mm 6/16
Chiều dài ống tối đa m 15
Chiều cao ống tối đa m 10
Loại môi chất lạnh   R32
STT VẬT TƯ ĐVT SL ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa VAT)
1 Chi phí nhân công lắp máy       
1.1 Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                300.000
1.2 Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                350.000
1.3 Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                400.000
2 Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)      
2.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU Mét                170.000
2.2 Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU Mét                180.000
2.3 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU Mét                200.000
2.4 Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU Mét                210.000
3 Giá đỡ cục nóng      
3.1 Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) Bộ                  90.000
3.2 Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) Bộ                120.000
3.3 Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) Bộ   250.000
4 Dây điện      
4.1 Dây điện 2x1.5mm  Mét                  15.000
4.2 Dây điện 2x2.5mm  Mét                  20.000
5 Ống nước      
5.1 Ống thoát nước mềm Mét                  10.000
5.2 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét                  20.000
5.3 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn Mét                  40.000
6 Chi phí khác      
6.1 Aptomat 1 pha Cái                  90.000
6.2 Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường Mét                  50.000
6.3 Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) Bộ                  50.000
7 Chi phí phát sinh khác (nếu có)      
7.1 Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) Bộ                150.000
7.2 Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) Bộ                200.000
7.3 Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) Bộ                100.000
7.4 Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) Bộ                300.000
7.5 Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) Bộ                150.000
7.6 Chi phí nạp gas (R410A, R32)                      7.000

Quý khách hàng lưu ý:

- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;

- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12;  - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;

- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);

Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)

- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...

- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;

- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.

Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;

SẢN PHẨM CÙNG PHÂN KHÚC GIÁ

SẢN PHẨM ĐÃ XEM

DMCA.com Protection Status